Truyện cổ tích là một thể loại chính của sáng tác tự sự dân gian, có tâm thế hư cấu, bao gồm cổ tích thần kỳ, cổ tích thế sự, cổ tích phiêu lưu và cổ tích loài vật. Bên cạnh yếu tố hư cấu, tưởng tượng như một đặc điểm chủ yếu của thể loại, truyện cổ tích vẫn bộc lộ sự liên hệ với đời sống hiện thực, thông qua những đặc điểm về nội dung, ngôn ngữ, tính chất của cốt truyện, hình tượng nghệ thuật v.v. Nhiều truyện cổ tích xuất xứ từ xa xưa phản ánh được các quan hệ xã hội nguyên thủy và các biểu tượng, tín ngưỡng vật tổ, tín ngưỡng vạn vật hữu linh. Trong khi đó, các truyện cổ tích hình thành giai đoạn muộn hơn, như thời phong kiến, thường có những hình tượng vua, hoàng hậu, hoàng tử, công chúa. Sang thời tư bản chủ nghĩa, truyện cổ tích thường chú ý hơn đến thương nhân, tiền bạc và các quan hệ xã hội liên quan đến mua bán, đổi chác, sự tương phản giàu nghèo v.v.
Truyện phản ánh những ước mơ, nguyện vọng chính đáng của con người. Thông qua các câu chuyện, toát lên nội dung có tính nhân văn và giáo dục sâu sắc: “Ở hiền gặp lành”, “Ăn ở bất nhân bất nghĩa bị quả báo”…
Để giúp thầy cô và các em học sinh thuận tiện, dễ dàng trong việc tra cứu và tìm đọc những câu chuyện thú vị đó, để nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập môn “Tiếng Việt” nói riêng, các môn xã hội khác nói chung, Thư viện Nhà trường biên soạn “Tập thư mục giới thiệu Truyện Cổ tích”.
1. Chưa đỗ ông nghè: Truyện tranh. Theo truyện cổ tích Việt Nam/ Vẽ tranh: Nguyễn Hưng.- Tp. Hồ Chí Minh: Đồng Nai, 2009.- 11tr : tranh vẽ; 22cm. Chỉ số phân loại: KPL .CD 2009 Số ĐKCB: TN.02285, |
2. PHAN MI Ông nghè hóa cọp/ Phan Mi tranh và lời.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2005.- 12tr.; 17cm.- (Tủ sách Hoa hồng) ĐTTS ghi: Truyện cổ tích chọn lọc bằng tranh Chỉ số phân loại: 398.2 PM.ÔN 2005 Số ĐKCB: TN.02259, TN.02260, |
3. PHAN MI Tiêu diệt mãng xà/ Phan Mi tranh và lời.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2005.- 12tr.; 17cm.- (Tủ sách Hoa hồng) ĐTTS ghi: Truyện cổ tích chọn lọc bằng tranh Chỉ số phân loại: 398.2 PM.TD 2005 Số ĐKCB: TN.02250, TN.02251, |
4. PHAN MI Sự tích hoa cẩm chướng: Truyện cổ tích chọn lọc bằng tranh/ Phan Mi tranh và lời.- Đồng Nai: Nxb.Đồng Nai, 2005.- 12tr.; 17cm.- (Tủ sách hoa hồng) Chỉ số phân loại: 398.2 PM.ST 2005 Số ĐKCB: TN.02230, TN.02231, |
5. NGỌC LINH Truyện cổ tích chọn lọc - Vàng lấy con vua/ Ngọc Linh biên soạn..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm TP.Hồ Chí Minh, 2015.- 24 tr.: hình vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: 398.209597 NL.VL 2015 Số ĐKCB: TN.01364, |
6. KIM KHÁNH Thánh gióng/ Tranh, lời: Kim Khánh.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 12tr.; 19cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 KK.TG 2014 Số ĐKCB: TN.01362, |
7. KIM KHÁNH Ăn khế trả vàng/ Tranh, lời: Kim Khánh.- H.: Văn hóa Thông tin, 2014.- 12tr; 19cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 BT.ĂK 2014 Số ĐKCB: TN.01358, TN.01359, |
8. Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất - Sự tích cái ống nhổ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 12tr.: tranh màu; 24cm. Chỉ số phân loại: 398.209597022 .TC 2013 Số ĐKCB: TN.01355, |
9. PHAN MY Sự tích chim Tu Hú/ Phan My tranh và lời.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 12tr.; 17cm.- (Tủ sách Hoa hồng) ĐTTS ghi: Truyện cổ tích chọn lọc bằng tranh Chỉ số phân loại: 398.2 PM.ST 2005 Số ĐKCB: TN.01329, TN.01330, |
10. MINH ĐỨC Sự tích chim đa đa: Truyện cổ tích Việt Nam/ Minh Đức.- H.: Hồng Đức, 2013.- 12tr.; 21 cm..- (Truyện cổ tích Việt Nam) ISBN: 8935088542086 Chỉ số phân loại: 398.209597 MĐ.ST 2013 Số ĐKCB: TN.03185, TN.03186, |
11. Sự tích chim bắt cô trói cột: Truyện tranh/ Lời: Thanh Phương ; Tranh: Tuấn Long.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2015.- 16tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam) ISBN: 8935212324328 Chỉ số phân loại: 398.209597 TL.ST 2015 Số ĐKCB: TN.02919, |
12. Nàng tiên cá/ Kim Khánh tranh, lời.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2016.- 12tr; 21cm. ISBN: 8939842400100 Chỉ số phân loại: 398.2 .NT 2016 Số ĐKCB: TN.02583, TN.01374, |
13. ANDERSEN Công chúa thiên nga : The Swan Princess/ Nguyên tác: Andersen.- H.: Dân trí, 2012.- 12tr.: tranh màu; 26cm.- (Truyện cổ Adersen) Song ngữ Việt - Anh ISBN: 893607698403 Chỉ số phân loại: 398.2 A.CC 2012 Số ĐKCB: TN.02331, TN.02332, TN.02333, |
14. Nước trường sinh/ Tranh và lời Ngọc Linh.- TP HCM: Nxb Đại học Sư phạm Tp. HCM, 2015.- 24tr.; 20cm. ĐTTS ghi: Truyện cổ tích chọn lọc ISBN: 9786049185083 Chỉ số phân loại: 398.2 .NT 2015 Số ĐKCB: TN.02110, TN.02109, |
15. Nợ như chúa chổm/ Tranh và lời Ngọc Linh.- TP HCM: Nxb Đại học Sư phạm Tp. HCM, 2015.- 24tr.; 20cm. ĐTTS ghi: Truyện cổ tích chọn lọc ISBN: 9786049185090 Chỉ số phân loại: 398.2 .NN 2015 Số ĐKCB: TN.02018, TN.02019, TN.02020, |
16. NGUYỄN HOÀNG Sự tích bánh chưng bánh dày: Truyện cổ tích/ Tranh: Nguyễn Hoàng, Quốc Việt.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2014.- 16tr: tranh vẽ; 19cm.- (Bé tập kể chuyện) ISBN: 8934974104315 Chỉ số phân loại: 895.9223 NH.ST 2014 Số ĐKCB: TN.02005, TN.02006, TN.02007, TN.02008, |
17. Sự tích con bọ hung.- Đồng Nai: Nxb.Đồng Nai, 2009.- 11tr: tranh vẽ; 19cm.- (Cổ tích Việt Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 .ST 2009 Số ĐKCB: TN.01705, TN.01706, |
Hy vọng, sự ra mắt của Tập thư mục, sẽ giúp thầy cô và các em học sinh có thêm một cụng cụ tra cứu hữu hiệu, góp phần nâng cao chất lượng dạy và học trong Nhà trường.
Bạn đọc có thể sử dụng Tập thư mục này tại Thư viện Trường Tiểu học Số 1 Mỹ Thọ